Đọc nhanh: 心受 (tâm thụ). Ý nghĩa là: ngực。胸口。. Ví dụ : - 操心受累,少活三岁。 tinh thần lo lắng mệt mõi, tổn thọ ba năm. - 效犬马之劳(现多指甘心受主子驱使,为主子效劳)。 làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
Ý nghĩa của 心受 khi là Danh từ
✪ ngực。胸口。
- 操心 受累 , 少活 三岁
- tinh thần lo lắng mệt mõi, tổn thọ ba năm
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心受
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 我 用心 感受 喜悦
- Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 心 被 压得 很 难受
- Trái tim bị dồn nén rất khó chịu.
- 用心 去 感受 音乐
- Dùng tâm để cảm nhận âm nhạc.
- 闷得 我 心里 难受
- Chán đến nỗi làm tôi cảm thấy khó chịu.
- 他 关心 别人 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 其心 奇善 受人敬
- Tâm của người đó rất tốt được người kính trọng.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 怎么 忍心 看 他 受苦 呢 ?
- Làm sao có thể nhẫn tâm nhìn anh ấy đau khổ?
- 操心 受累 , 少活 三岁
- tinh thần lo lắng mệt mõi, tổn thọ ba năm
- 他 不 小心 受骗 了
- Anh ấy không cẩn thận bị lừa.
- 他 的 心灵 受到 了 极大 的 创伤
- Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.
- 他 因为 贪心 而 受骗上当
- Anh ấy bị lừa vì lòng tham.
- 他 对 批评 虚心接受
- Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心受
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
⺗›
心›