心水 xīn shuǐ

Từ hán việt: 【tâm thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm thuỷ). Ý nghĩa là: bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.. Ví dụ : - the flea market Tìm kiếm những món đồ yêu thích tại chợ trời ở Nam cảng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心水 khi là Tính từ

bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.

Ví dụ:
  • - 南港 nángǎng the flea market 搜寻 sōuxún xīn shuǐ 物品 wùpǐn

    - Tìm kiếm những món đồ yêu thích tại chợ trời ở Nam cảng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心水

  • - 扎根 zhāgēn 农村 nóngcūn 铁心 tiěxīn 务农 wùnóng

    - cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - de 心灵 xīnlíng jiù xiàng 纯粹 chúncuì de 水晶 shuǐjīng

    - Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết

  • - 治水 zhìshuǐ 心切 xīnqiè

    - nóng lòng trị thuỷ.

  • - 水流 shuǐliú hěn 大家 dàjiā 小心 xiǎoxīn diǎn

    - Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 水疗 shuǐliáo 中心 zhōngxīn ba

    - Chúng ta cùng đi trung tâm spa nhé.

  • - 他们 tāmen 担心 dānxīn 河流 héliú 会发 huìfā 洪水 hóngshuǐ

    - Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.

  • - 喝水 hēshuǐ 别喝 biéhē 太快 tàikuài le 小心 xiǎoxīn 呛到 qiàngdào

    - Uống nước đừng uống quá nhanh, cẩn thận sặc!

  • - 南港 nángǎng the flea market 搜寻 sōuxún xīn shuǐ 物品 wùpǐn

    - Tìm kiếm những món đồ yêu thích tại chợ trời ở Nam cảng

  • - 广场 guǎngchǎng 中心 zhōngxīn de 喷泉 pēnquán 水花四溅 shuǐhuāsìjiàn

    - Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.

  • - niú 心形 xīnxíng 樱桃 yīngtáo 培育 péiyù 出来 chūlái de ér tián de 多种 duōzhǒng 樱桃 yīngtáo 多汁 duōzhī 水果 shuǐguǒ

    - Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.

  • - 职业 zhíyè 进取心 jìnqǔxīn 以及 yǐjí 大力 dàlì 水手 shuǐshǒu 般的 bānde 右臂 yòubì 肌肉 jīròu

    - Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.

  • - 小心 xiǎoxīn 打翻 dǎfān le 桌上 zhuōshàng de 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心水

Hình ảnh minh họa cho từ 心水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao