Đọc nhanh: 如常 (như thường). Ý nghĩa là: như thường; như cũ. Ví dụ : - 平静如常 bình tĩnh như thường ngày.. - 起居如常 cuộc sống như thường ngày.
Ý nghĩa của 如常 khi là Động từ
✪ như thường; như cũ
跟平常一样;照常
- 平静 如常
- bình tĩnh như thường ngày.
- 起居 如常
- cuộc sống như thường ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如常
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 平静 如常
- bình tĩnh như thường ngày.
- 起居 如常
- cuộc sống như thường ngày.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 委姓 如今 也 常见
- Họ Ủy ngày nay cũng thường thấy.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
常›