Đọc nhanh: 往复 (vãng phục). Ý nghĩa là: lặp đi lặp lại; qua lại, đi lại. Ví dụ : - 往复运动 vận động lặp đi lặp lại. - 循环往复 tuần hoàn lặp đi lặp lại.. - 宾主往复 khách qua chủ lại
Ý nghĩa của 往复 khi là Động từ
✪ lặp đi lặp lại; qua lại
来回;反复
- 往复运动
- vận động lặp đi lặp lại
- 循环往复
- tuần hoàn lặp đi lặp lại.
✪ đi lại
往来;来往
- 宾主 往复
- khách qua chủ lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往复
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 追思 往事
- nhớ lại việc đã qua
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 往复运动
- vận động lặp đi lặp lại
- 宾主 往复
- khách qua chủ lại
- 循环往复
- tuần hoàn lặp đi lặp lại.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 往复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
往›