Hán tự: 彼
Đọc nhanh: 彼 (bỉ). Ý nghĩa là: đó; kia; cái kia; cái đó, bên kia; đối phương. Ví dụ : - 我们可以去彼处看看。 Chúng ta có thể đến nơi đó xem thử.. - 彼年我还在学校学习。 Năm đó tôi vẫn đang học ở trường.. - 彼方的代表已经到达。 Đại diện của bên kia đã đến nơi.
Ý nghĩa của 彼 khi là Danh từ
✪ đó; kia; cái kia; cái đó
那; 那个
- 我们 可以 去 彼处 看看
- Chúng ta có thể đến nơi đó xem thử.
- 彼年 我 还 在 学校 学习
- Năm đó tôi vẫn đang học ở trường.
✪ bên kia; đối phương
对方
- 彼方 的 代表 已经 到达
- Đại diện của bên kia đã đến nơi.
- 彼方 的 意见 我 听 不 清楚
- Ý kiến của bên kia tôi không nghe rõ.
- 彼方 已 同意 了 我们 的 提案
- Đối phương đã đồng ý với đề xuất của chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彼
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 彼此 倾慕
- quý mến lẫn nhau.
- 我们 一直 彼此 倾慕
- Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 彼此 尊重 是 很 重要 的
- Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.
- 彼此 心照
- hiểu lòng nhau
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 知己知彼 就 能 百战百胜
- Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.
- 知彼知已 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 这些 建议 彼此 打架
- Những đề xuất này mâu thuẫn với nhau.
- 在 圣彼得 和保罗 教堂 的 宝果 室
- Buổi trưa trong phòng chơi lô tô ở Saint Peter and Paul's
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 我 不是 彼得 潘
- Tôi không phải Peter Pan.
- 您 辛苦 啦 彼此彼此
- Bác vất vả quá - Cũng như bác vậy thôi!
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彼›