Đọc nhanh: 形影相吊 (hình ảnh tướng điếu). Ý nghĩa là: cô đơn; cô đơn lẻ bóng; một hình một bóng; người và bóng an ủi nhau.
Ý nghĩa của 形影相吊 khi là Thành ngữ
✪ cô đơn; cô đơn lẻ bóng; một hình một bóng; người và bóng an ủi nhau
形容孤独 (吊;慰问)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形影相吊
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 相形见绌
- so vào thì thấy thua xa.
- 相形失色
- so sánh mà thất sắc.
- 形影不离
- như hình với bóng; không rời nhau
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 相形之下
- so sánh thấy mình thua kém.
- 发型 对 你 的 形象 的 影响 很大
- Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形影相吊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形影相吊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
形›
影›
相›