Đọc nhanh: 形势所迫 (hình thế sở bách). Ý nghĩa là: Hoàn cảnh ép buộc. Ví dụ : - 只需要形势所迫,们可以成为别的什么人。 Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.
Ý nghĩa của 形势所迫 khi là Thành ngữ
✪ Hoàn cảnh ép buộc
- 只 需要 形势 所迫 , 们 可以 成为 别的 什么 人
- Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形势所迫
- 形势 好转
- tình hình chuyển biến tốt đẹp.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 客观 形势
- tình hình khách quan
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 形势 喜人
- tình hình đáng mừng.
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 形势 险要
- địa thế hiểm yếu
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 形势 十分 紧迫
- tình thế vô cùng cấp bách.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 舒徐 ( 形容 从容不迫 )
- Chậm rãi.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 她 对 经济 形势 感到 忧虑
- Cô ấy lo lắng về tình hình kinh tế.
- 别 被 他 所劫迫
- Đừng bị hắn ép buộc.
- 只 需要 形势 所迫 , 们 可以 成为 别的 什么 人
- Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形势所迫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形势所迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
形›
所›
迫›