形势所迫 Xíngshì suǒ pò

Từ hán việt: 【hình thế sở bách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "形势所迫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hình thế sở bách). Ý nghĩa là: Hoàn cảnh ép buộc. Ví dụ : - 。 Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 形势所迫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 形势所迫 khi là Thành ngữ

Hoàn cảnh ép buộc

Ví dụ:
  • - zhǐ 需要 xūyào 形势 xíngshì 所迫 suǒpò men 可以 kěyǐ 成为 chéngwéi 别的 biéde 什么 shénme rén

    - Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形势所迫

  • - 形势 xíngshì 好转 hǎozhuǎn

    - tình hình chuyển biến tốt đẹp.

  • - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 稳定 wěndìng

    - Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.

  • - 客观 kèguān 形势 xíngshì

    - tình hình khách quan

  • - 大好形势 dàhǎoxíngshì

    - tình hình tốt đẹp

  • - 形势 xíngshì 喜人 xǐrén

    - tình hình đáng mừng.

  • - 形成 xíngchéng 均势 jūnshì

    - hình thành thế cân bằng.

  • - 形势 xíngshì 险要 xiǎnyào

    - địa thế hiểm yếu

  • - 形势 xíngshì 大好 dàhǎo

    - tình hình rất tốt

  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • - 三国 sānguó 形成 xíngchéng 鼎足之势 dǐngzúzhīshì

    - Ba nước hình thành thế chân vạc.

  • - 大势所趋 dàshìsuǒqū

    - chiều hướng phát triển.

  • - 形势逼人 xíngshìbīrén

    - tình thế cấp bách

  • - 形势 xíngshì 十分 shífēn 紧迫 jǐnpò

    - tình thế vô cùng cấp bách.

  • - 义旗 yìqí suǒ xiàng 势不可当 shìbùkědāng

    - cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.

  • - 千军万马 qiānjūnwànmǎ ( 形容 xíngróng 雄壮 xióngzhuàng de 队伍 duìwǔ 浩大 hàodà de 声势 shēngshì )

    - thiên binh vạn mã.

  • - 舒徐 shūxú ( 形容 xíngróng 从容不迫 cóngróngbùpò )

    - Chậm rãi.

  • - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.

  • - duì 经济 jīngjì 形势 xíngshì 感到 gǎndào 忧虑 yōulǜ

    - Cô ấy lo lắng về tình hình kinh tế.

  • - bié bèi 所劫迫 suǒjiépò

    - Đừng bị hắn ép buộc.

  • - zhǐ 需要 xūyào 形势 xíngshì 所迫 suǒpò men 可以 kěyǐ 成为 chéngwéi 别的 biéde 什么 shénme rén

    - Chỉ cần hoàn cảnh ép buộc, họ có thể trở thành một người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 形势所迫

Hình ảnh minh họa cho từ 形势所迫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形势所迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Pǎi , Pò
    • Âm hán việt: Bài , Bách
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHA (卜竹日)
    • Bảng mã:U+8FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao