Đọc nhanh: 新形势 (tân hình thế). Ý nghĩa là: Giai đoạn mới.
Ý nghĩa của 新形势 khi là Danh từ
✪ Giai đoạn mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新形势
- 形势 好转
- tình hình chuyển biến tốt đẹp.
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 客观 形势
- tình hình khách quan
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 形势 喜人
- tình hình đáng mừng.
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 国际形势
- tình hình quốc tế
- 新兴 的 势力
- thế lực mới trỗi dậy.
- 形势 十分 紧迫
- tình thế vô cùng cấp bách.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 经济 形势 开始 衰退
- Tình hình kinh tế bắt đầu suy yếu.
- 她 对 经济 形势 感到 忧虑
- Cô ấy lo lắng về tình hình kinh tế.
- 经济 形势 看好
- Tình hình kinh tế khả quan.
- 形势 有 了 新 发展
- Tình hình đã có bước phát triển mới.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新形势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新形势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
形›
新›