Đọc nhanh: 归结 (quy kết). Ý nghĩa là: quy kết; quy; tóm lại; tổng quát, kết cục; kết thúc. Ví dụ : - 原因是复杂,归结起来不外三个方面。 nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.. - 这件事儿总算有了一个归结。 việc này xem như đã kết thúc.
Ý nghĩa của 归结 khi là Động từ
✪ quy kết; quy; tóm lại; tổng quát
总括而求得结论
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
✪ kết cục; kết thúc
结局
- 这件 事儿 总算 有 了 一个 归结
- việc này xem như đã kết thúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归结
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 这件 事儿 总算 有 了 一个 归结
- việc này xem như đã kết thúc.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 路径 搜索 结果 很 可靠
- Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
结›