Đọc nhanh: 归根结底 (quy căn kết để). Ý nghĩa là: xét đến cùng; suy cho cùng; chung quy; nói đến cùng; cuối cùng. Ví dụ : - 归根结底,人民的力量是无敌的,人民的意志是不可违抗的。 suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
Ý nghĩa của 归根结底 khi là Thành ngữ
✪ xét đến cùng; suy cho cùng; chung quy; nói đến cùng; cuối cùng
归结到根本上
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归根结底
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 每个 月 月底 都 要 结算 账目
- Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 这根 绳子 很 结实
- Sợi dây này rất chắc chắn.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 这 决定 了 根本 结果
- Điều này quyết định kết quả chính.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归根结底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归根结底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
归›
根›
结›