Đọc nhanh: 归根结蒂 (quy căn kết đế). Ý nghĩa là: sau tất cả, trong phân tích cuối cùng, khi tất cả được nói và làm.
Ý nghĩa của 归根结蒂 khi là Thành ngữ
✪ sau tất cả
after all
✪ trong phân tích cuối cùng
in the final analysis; ultimately
✪ khi tất cả được nói và làm
when all is said and done
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归根结蒂
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 这根 绳子 很 结实
- Sợi dây này rất chắc chắn.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 这种 思想 根深蒂固
- Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 这 决定 了 根本 结果
- Điều này quyết định kết quả chính.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 这件 事儿 总算 有 了 一个 归结
- việc này xem như đã kết thúc.
- 根据 大家 的 发言 可以 得出 以下 结论
- Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归根结蒂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归根结蒂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
根›
结›
蒂›