Đọc nhanh: 归政 (quy chính). Ý nghĩa là: gom; thu dọn; dồn; tập trung。把分散著的東西聚集到一起。 歸攏農具 thu dọn nông cụ 把散放的書歸攏 歸攏。 gom những cuốn sách tứ tung lại. 把這些東西歸攏一下。 dồn những thứ này lại..
Ý nghĩa của 归政 khi là Động từ
✪ gom; thu dọn; dồn; tập trung。把分散著的東西聚集到一起。 歸攏農具 thu dọn nông cụ 把散放的書歸攏 歸攏。 gom những cuốn sách tứ tung lại. 把這些東西歸攏一下。 dồn những thứ này lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归政
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
政›