Đọc nhanh: 二手 (nhị thủ). Ý nghĩa là: cũ. Ví dụ : - 我买了一辆二手车。 Tôi mua một chiếc xe cũ.. - 他卖了一本二手书。 Anh ấy bán một cuốn sách cũ.. - 这台二手电视很便宜。 Chiếc tivi cũ này rất rẻ.
Ý nghĩa của 二手 khi là Tính từ
✪ cũ
特指使用过后再出售的
- 我 买 了 一辆 二手车
- Tôi mua một chiếc xe cũ.
- 他 卖 了 一本 二手书
- Anh ấy bán một cuốn sách cũ.
- 这台 二手 电视 很 便宜
- Chiếc tivi cũ này rất rẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二手
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 这台 二手 电视 很 便宜
- Chiếc tivi cũ này rất rẻ.
- 这是 二手货 交易
- Đây là việc mua bán hàng cũ.
- 你 会 不会 担心 二手烟 对 你 的 影响 ?
- Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
- 我 很少 买 二手货
- Tôi hiếm khi mua đồ cũ.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
- 我 买 了 一辆 二手车
- Tôi mua một chiếc xe cũ.
- 这辆 二手车 买 得 很 省钱
- Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.
- 她 充其量 是 个 二流 歌手
- Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.
- 我 闻到 了 二手 嬉皮 烟
- Tôi đang mua đồ hippie cũ.
- 他 卖 了 一本 二手书
- Anh ấy bán một cuốn sách cũ.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
手›