补救 bǔjiù

Từ hán việt: 【bổ cứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "补救" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổ cứu). Ý nghĩa là: sửa chữa; cứu vãn; khắc phục; bổ cứu. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần khắc phục sai lầm.. - 。 Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.. - 。 Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 补救 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 补救 khi là Động từ

sửa chữa; cứu vãn; khắc phục; bổ cứu

出了差错以后,采取措施弥补、挽救

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 补救 bǔjiù 错误 cuòwù

    - Chúng ta cần khắc phục sai lầm.

  • - 提出 tíchū le 补救措施 bǔjiùcuòshī

    - Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 补救 bǔjiù 系统 xìtǒng 问题 wèntí

    - Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.

  • - 补救 bǔjiù 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 补救

Chủ ngữ + 补救 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 补救 bǔjiù 损失 sǔnshī

    - Họ cố gắng khắc phục tổn thất.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 补救 bǔjiù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần khắc phục vấn đề này.

Trạng từ (及时/及早) +补救

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 及时 jíshí 补救 bǔjiù

    - Chúng ta phải khắc phục kịp thời.

  • - 公司 gōngsī 及早 jízǎo 补救 bǔjiù le

    - Công ty đã khắc phục sớm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补救

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • - 搬救兵 bānjiùbīng

    - chuyển viện binh.

  • - jiù 受伤 shòushāng de 小猫 xiǎomāo

    - Cứu con mèo bị thương.

  • - 公司 gōngsī 及早 jízǎo 补救 bǔjiù le

    - Công ty đã khắc phục sớm.

  • - 打补丁 dǎbǔdīng

    - vá

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 饼干 bǐnggàn 饿 è le 可以 kěyǐ 先点 xiāndiǎn 点补 diǎnbǔ

    - ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.

  • - yáng 肚子 dǔzi 炖汤 dùntāng hěn 滋补 zībǔ

    - Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.

  • - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • - 救护站 jiùhùzhàn

    - trạm cứu hộ.

  • - 酌量 zhuóliàng 补助 bǔzhù

    - cân nhắc rồi bổ trợ

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 补救 bǔjiù 损失 sǔnshī

    - Họ cố gắng khắc phục tổn thất.

  • - 提出 tíchū le 补救措施 bǔjiùcuòshī

    - Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 补救 bǔjiù 错误 cuòwù

    - Chúng ta cần khắc phục sai lầm.

  • - 补救 bǔjiù 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 及时 jíshí 补救 bǔjiù

    - Chúng ta phải khắc phục kịp thời.

  • - 与其 yǔqí 补救 bǔjiù 已然 yǐrán 不如 bùrú 防止 fángzhǐ 于未然 yúwèirán

    - truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 补救 bǔjiù 系统 xìtǒng 问题 wèntí

    - Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 补救 bǔjiù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần khắc phục vấn đề này.

  • - 老师 lǎoshī 真是 zhēnshi 用心良苦 yòngxīnliángkǔ 为了 wèile 我们 wǒmen 提高 tígāo 成绩 chéngjì tiān dōu 加班 jiābān gěi 我们 wǒmen 补习 bǔxí

    - "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 补救

Hình ảnh minh họa cho từ 补救

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补救 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao