Đọc nhanh: 补救 (bổ cứu). Ý nghĩa là: sửa chữa; cứu vãn; khắc phục; bổ cứu. Ví dụ : - 我们需要补救错误。 Chúng ta cần khắc phục sai lầm.. - 他提出了补救措施。 Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.. - 他们正在补救系统问题。 Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
Ý nghĩa của 补救 khi là Động từ
✪ sửa chữa; cứu vãn; khắc phục; bổ cứu
出了差错以后,采取措施弥补、挽救
- 我们 需要 补救 错误
- Chúng ta cần khắc phục sai lầm.
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 补救 方法 不太 有效
- Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 补救
✪ Chủ ngữ + 补救 + Tân ngữ
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 我们 需要 补救 这个 问题
- Chúng ta cần khắc phục vấn đề này.
✪ Trạng từ (及时/及早) +补救
- 我们 必须 及时 补救
- Chúng ta phải khắc phục kịp thời.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补救
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 打补丁
- vá
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 我们 需要 补救 错误
- Chúng ta cần khắc phục sai lầm.
- 补救 方法 不太 有效
- Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.
- 我们 必须 及时 补救
- Chúng ta phải khắc phục kịp thời.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 我们 需要 补救 这个 问题
- Chúng ta cần khắc phục vấn đề này.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补救
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补救 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm救›
补›
Giải Thoát
điều giải; hoà giải; điều đìnhchăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)dàn hoà
cứu vãn; vãn hồiđiều đình; dàn xếp
Cứu Vớt
Cứu Thoát, Giải Thoát, Giải Cứu
Cứu, Cứu Vãn, Cứu Trợ
Cứu Vãn
Bù Đắp
đền; đền bù; bù đắp; chuộc tội; chuộc lỗi