Đọc nhanh: 博士弟子 (bác sĩ đệ tử). Ý nghĩa là: Một tước vị đời Hán Vũ Đế ban cho thanh niên tại các quận huyện trong nước từ 18 tuổi trở lên, có học hành và có hạnh..
Ý nghĩa của 博士弟子 khi là Danh từ
✪ Một tước vị đời Hán Vũ Đế ban cho thanh niên tại các quận huyện trong nước từ 18 tuổi trở lên, có học hành và có hạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博士弟子
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 学校 授予 他 博士学位
- Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 据说 孔子 有 三千 弟子
- Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.
- 良家 子弟
- con trai gia đình đàng hoàng.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 许多 学子 向 博士 请教 经学
- Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 博士弟子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博士弟子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
士›
子›
弟›