Đọc nhanh: 劝诱 (khuyến dụ). Ý nghĩa là: dụ dỗ; khuyên dụ; khuyến dụ.
Ý nghĩa của 劝诱 khi là Động từ
✪ dụ dỗ; khuyên dụ; khuyến dụ
劝说诱导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝诱
- 听从 劝告
- nghe theo sự khuyên bảo
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 好言相劝
- lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 我们 劝 他 别去了
- Chúng tôi khuyên anh ấy không nên đi.
- 我们 要 互相 劝勉
- Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 我 劝 他 , 但 他 不 听
- Tôi khuyên nó nhưng nó không nghe.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 他 的 行为 诱 了 一场 争论
- Hành động của anh ấy dẫn đến một cuộc tranh luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劝诱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劝诱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劝›
诱›