异国 yìguó

Từ hán việt: 【dị quốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "异国" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dị quốc). Ý nghĩa là: nước khác; nước ngoài; ngoại quốc. Ví dụ : - tha hương nơi xứ người

Xem ý nghĩa và ví dụ của 异国 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 异国 khi là Danh từ

nước khác; nước ngoài; ngoại quốc

外国

Ví dụ:
  • - 异国他乡 yìguótāxiāng

    - tha hương nơi xứ người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异国

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - zhè shì 蕞尔小国 zuìěrxiǎoguó

    - Đây là một quốc gia nhỏ bé.

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - 最近 zuìjìn 去过 qùguò 最有 zuìyǒu 异国情调 yìguóqíngdiào de 地方 dìfāng shì 克利夫兰 kèlìfūlán

    - Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.

  • - 祖国 zǔguó 面貌 miànmào 日新月异 rìxīnyuèyì

    - Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.

  • - 异国他乡 yìguótāxiāng

    - tha hương nơi xứ người

  • - 这香 zhèxiāng 来自 láizì 异国他乡 yìguótāxiāng

    - Hương liệu này đến từ nước ngoài.

  • - 一个 yígè rén 来到 láidào 异国他乡 yìguótāxiāng 比比皆是 bǐbǐjiēshì dōu 熟悉 shúxī

    - Một mình đến nơi đất khách.

  • - 选择 xuǎnzé 客居 kèjū zài 异国 yìguó

    - Cô ấy chọn định cư ở nước ngoài.

  • - liǎng guó 文化 wénhuà 略有 lüèyǒu 差异 chāyì

    - Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.

  • - liǎng 国会 guóhuì yǒu 文化差异 wénhuàchāyì

    - Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 异国

Hình ảnh minh họa cho từ 异国

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa