Đọc nhanh: 他乡 (tha hương). Ý nghĩa là: quê người; đất khách; tha hương; cõi khách, đất khách quê người. Ví dụ : - 流落他乡 lưu lạc nơi đất khách quê người. - 他乡遇故知。 tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
Ý nghĩa của 他乡 khi là Danh từ
✪ quê người; đất khách; tha hương; cõi khách
家乡以外的地方 (多指离家乡较远的)
- 流落他乡
- lưu lạc nơi đất khách quê người
- 他乡遇故知
- tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
✪ đất khách quê người
外乡; 外地 (就做客的人而言)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他乡
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 他 蜇 居 乡下 多年
- Anh ấy ẩn cư ở quê trong nhiều năm.
- 他 所在 的 乡村 很 宁静
- Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 他 被 葬 在 故乡
- Anh ta được chôn cất tại quê hương.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 他 描述 了 乡村 的 风情
- Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.
- 他 热爱 家乡 的 文化
- Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.
- 他 在 乡村 访 了 许多 老百姓
- Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.
- 他 的 家乡 在 北回归线 的 北面
- Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.
- 他 背井离乡 去 打拼
- Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.
- 流落他乡
- lưu lạc nơi đất khách quê người
- 流落他乡
- lưu lạc nơi đất khách quê người.
- 逃亡 他 乡
- lưu vong xứ người.
- 亡命 他 乡
- lưu vong nơi xứ người
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他们 搬 到 乡下 了
- Họ đã chuyển đến quê.
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
- 他 的 家乡 遭 了 灾
- Quê nhà anh ấy bị thiên tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 他乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
他›