他乡 tāxiāng

Từ hán việt: 【tha hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "他乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha hương). Ý nghĩa là: quê người; đất khách; tha hương; cõi khách, đất khách quê người. Ví dụ : - lưu lạc nơi đất khách quê người. - 。 tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 他乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 他乡 khi là Danh từ

quê người; đất khách; tha hương; cõi khách

家乡以外的地方 (多指离家乡较远的)

Ví dụ:
  • - 流落他乡 liúluòtāxiāng

    - lưu lạc nơi đất khách quê người

  • - 他乡遇故知 tāxiāngyùgùzhī

    - tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).

đất khách quê người

外乡; 外地 (就做客的人而言)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他乡

  • - 他们 tāmen zài 乡下 xiāngxia guò zhe pàng 日子 rìzi

    - Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.

  • - 决定 juédìng zài 故乡 gùxiāng 安家落户 ānjiāluòhù

    - Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.

  • - zhē 乡下 xiāngxia 多年 duōnián

    - Anh ấy ẩn cư ở quê trong nhiều năm.

  • - 所在 suǒzài de 乡村 xiāngcūn hěn 宁静 níngjìng

    - Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.

  • - 他们 tāmen zài 乡下 xiāngxia 安枕 ānzhěn 享福 xiǎngfú

    - Họ sống yên ổn ở nông thôn.

  • - bèi zàng zài 故乡 gùxiāng

    - Anh ta được chôn cất tại quê hương.

  • - 回家 huíjiā xiāng 探亲 tànqīn

    - Anh ấy về quê thăm họ hàng.

  • - 描述 miáoshù le 乡村 xiāngcūn de 风情 fēngqíng

    - Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.

  • - 热爱 rèài 家乡 jiāxiāng de 文化 wénhuà

    - Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.

  • - zài 乡村 xiāngcūn 访 fǎng le 许多 xǔduō 老百姓 lǎobǎixìng

    - Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.

  • - de 家乡 jiāxiāng zài 北回归线 běihuíguīxiàn de 北面 běimiàn

    - Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.

  • - 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 打拼 dǎpīn

    - Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.

  • - 流落他乡 liúluòtāxiāng

    - lưu lạc nơi đất khách quê người

  • - 流落他乡 liúluòtāxiāng

    - lưu lạc nơi đất khách quê người.

  • - 逃亡 táowáng xiāng

    - lưu vong xứ người.

  • - 亡命 wángmìng xiāng

    - lưu vong nơi xứ người

  • - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • - 他们 tāmen bān dào 乡下 xiāngxia le

    - Họ đã chuyển đến quê.

  • - 安土重迁 āntǔzhòngqiān 坚持 jiānchí 留在 liúzài 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.

  • - de 家乡 jiāxiāng zāo le zāi

    - Quê nhà anh ấy bị thiên tai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 他乡

Hình ảnh minh họa cho từ 他乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao