欠账 qiàn zhàng

Từ hán việt: 【khiếm trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欠账" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiếm trướng). Ý nghĩa là: Thiếu nợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欠账 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欠账 khi là Động từ

Thiếu nợ

欠账收不上来,战火又烧到门口,林老板忧心如焚,睡不着觉,吃不下饭。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠账

  • - duǎn 哈欠 hāqiàn zhǎng 哈欠 hāqiàn

    - Ngáp ngắn, ngáp dài.

  • - 欠情 qiànqíng

    - Mắc nợ tình.

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - 我用 wǒyòng 信用卡 xìnyòngkǎ 付账 fùzhàng

    - Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.

  • - 全数 quánshù 还清 huánqīng bìng 无下 wúxià qiàn

    - toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.

  • - shì 行事 xíngshì 欠妥 qiàntuǒ

    - Điều đó không phù hợp với tôi

  • - 打钱 dǎqián dào 离岸 líàn 账户 zhànghù de 界面 jièmiàn

    - Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.

  • - 小时 xiǎoshí qián 所有 suǒyǒu qián 转到 zhuǎndào le 一个 yígè 离岸 líàn 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.

  • - 打总儿 dǎzǒngér 算账 suànzhàng

    - tính gộp; tính tổng cộng

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài shěn 账目 zhàngmù

    - Công ty đang kiểm tra sổ sách.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 账簿 zhàngbù

    - Đây là sổ kế toán của công ty.

  • - 不要 búyào 翻过去 fānguòqù de 老账 lǎozhàng le

    - đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.

  • - 这件 zhèjiàn 事原 shìyuán shì 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 如今 rújīn què 翻悔 fānhuǐ 不认账 bùrènzhàng le

    - việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.

  • - zhè 混账 hùnzhàng 王八蛋 wángbādàn

    - Thằng chó đẻ đó.

  • - 工资 gōngzī 打入 dǎrù 账户 zhànghù

    - Lương chuyển vào tài khoản.

  • - yòng 工资 gōngzī 偿还 chánghuán le 欠款 qiànkuǎn

    - Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.

  • - 老账 lǎozhàng wèi hái yòu 欠薪 qiànxīn zhàng

    - nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.

  • - qiàn le 很多 hěnduō zhàng

    - Anh ta nợ rất nhiều.

  • - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • - 设置 shèzhì le 复杂 fùzá de 账户 zhànghù de 密码 mìmǎ

    - Cô ấy đã thiết lập mật khẩu phức tạp cho tài khoản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欠账

Hình ảnh minh họa cho từ 欠账

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+0 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Quē
    • Âm hán việt: Khiếm
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+6B20
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao