开灯 kāi dēng

Từ hán việt: 【khai đăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开灯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai đăng). Ý nghĩa là: bật đèn; bật điện, đánh đèn (xưa chỉ đánh đèn hút thuốc phiện). Ví dụ : - 。 Trời còn sáng, không cần bật đèn.. - 。 Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.. - ? Tôi có thể bật đèn lên được không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开灯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开灯 khi là Động từ

bật đèn; bật điện

点起灯

Ví dụ:
  • - tiān hái 很亮 hěnliàng 不用 bùyòng 开灯 kāidēng

    - Trời còn sáng, không cần bật đèn.

  • - jìn 洗手间 xǐshǒujiān 之前 zhīqián qǐng xiān 开灯 kāidēng

    - Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.

  • - 可以 kěyǐ 开灯 kāidēng ma

    - Tôi có thể bật đèn lên được không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đánh đèn (xưa chỉ đánh đèn hút thuốc phiện)

旧时指点起灯来抽鸦片烟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开灯

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - 按下 ànxià 开关 kāiguān 之后 zhīhòu 灯泡 dēngpào 就亮 jiùliàng le

    - Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.

  • - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo 寻找 xúnzhǎo 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.

  • - 开绿灯 kāilǜdēng

    - bật đèn xanh.

  • - 打开 dǎkāi le 台灯 táidēng

    - Cô ấy đã bật đèn bàn.

  • - 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - công tắc đèn điện.

  • - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • - 可以 kěyǐ 开灯 kāidēng ma

    - Tôi có thể bật đèn lên được không?

  • - zhǎo 不到 búdào 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.

  • - 不能 bùnéng 給不 gěibù 合格 hégé 产品 chǎnpǐn 上市 shàngshì 开绿灯 kāilǜdēng

    - Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.

  • - jìn 洗手间 xǐshǒujiān 之前 zhīqián qǐng xiān 开灯 kāidēng

    - Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.

  • - tiān hái 很亮 hěnliàng 不用 bùyòng 开灯 kāidēng

    - Trời còn sáng, không cần bật đèn.

  • - zhè jiān 餐厅 cāntīng de 灯光 dēngguāng hěn 开朗 kāilǎng

    - Ánh sáng trong nhà hàng này rất sáng sủa.

  • - 开车 kāichē 闯红灯 chuǎnghóngdēng shì 违章行为 wéizhāngxíngwéi

    - Việc lái xe vượt đèn đỏ là hành vi vi phạm..

  • - 我们 wǒmen 麻烦 máfán 打开 dǎkāi 电灯 diàndēng

    - Chúng tôi nhờ anh ấy bật đèn lên.

  • - 教室 jiàoshì hěn hēi qǐng 开灯 kāidēng

    - Phòng học rất tối, xin hãy bật đèn lên.

  • - 开灯 kāidēng diàn le 一下 yīxià

    - Tôi vừa bật đèn thì bị giật một cái.

  • - 离开 líkāi 房间 fángjiān de 时候 shíhou yào 关灯 guāndēng

    - Tắt đèn khi ra khỏi phòng.

  • - 离开 líkāi 教室 jiàoshì yào 关灯 guāndēng

    - Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.

  • - 我能 wǒnéng 打开 dǎkāi 电灯 diàndēng ma

    - Tôi có thể bật đèn điện không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开灯

Hình ảnh minh họa cho từ 开灯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao