Đọc nhanh: 开绿灯 (khai lục đăng). Ý nghĩa là: bật đèn xanh; bỏ qua; cho qua (cho phép làm một việc gì đó). Ví dụ : - 不能給不合格产品上市开绿灯。 Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
Ý nghĩa của 开绿灯 khi là Động từ
✪ bật đèn xanh; bỏ qua; cho qua (cho phép làm một việc gì đó)
比喻准许做某事
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开绿灯
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 开绿灯
- bật đèn xanh.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 商店 门口 挂 着 花花绿绿 的 彩灯
- Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.
- 那里 有 红绿灯 吗 ?
- ở đó có đèn giao thông không?
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 请 在 红绿灯 前 停车
- Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.
- 绿灯 表示 可以 通过
- Đèn xanh có nghĩa là được đi qua.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
- 我 可以 开灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn lên được không?
- 骑车 时 , 不要 忘记 看 红绿灯
- khi đi xe, đừng quên nhìn vào đèn giao thông.
- 我 找 不到 电灯 开关
- Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 进 洗手间 之前 , 请 先 开灯
- Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.
- 天 还 很亮 , 不用 开灯
- Trời còn sáng, không cần bật đèn.
- 这 间 餐厅 的 灯光 很 开朗
- Ánh sáng trong nhà hàng này rất sáng sủa.
- 那里 有没有 红绿灯 ?
- Ở đó có đèn giao thông không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开绿灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开绿灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
灯›
绿›