开绿灯 kāilǜdēng

Từ hán việt: 【khai lục đăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开绿灯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 绿

Đọc nhanh: 绿 (khai lục đăng). Ý nghĩa là: bật đèn xanh; bỏ qua; cho qua (cho phép làm một việc gì đó). Ví dụ : - 绿。 Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开绿灯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开绿灯 khi là Động từ

bật đèn xanh; bỏ qua; cho qua (cho phép làm một việc gì đó)

比喻准许做某事

Ví dụ:
  • - 不能 bùnéng 給不 gěibù 合格 hégé 产品 chǎnpǐn 上市 shàngshì 开绿灯 kāilǜdēng

    - Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开绿灯

  • - 按下 ànxià 开关 kāiguān 之后 zhīhòu 灯泡 dēngpào 就亮 jiùliàng le

    - Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.

  • - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo 寻找 xúnzhǎo 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.

  • - 开绿灯 kāilǜdēng

    - bật đèn xanh.

  • - 打开 dǎkāi le 台灯 táidēng

    - Cô ấy đã bật đèn bàn.

  • - 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - công tắc đèn điện.

  • - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • - 商店 shāngdiàn 门口 ménkǒu guà zhe 花花绿绿 huāhuālǜlǜ de 彩灯 cǎidēng

    - Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.

  • - 那里 nàlǐ yǒu 红绿灯 hónglǜdēng ma

    - ở đó có đèn giao thông không?

  • - zài 红绿灯 hónglǜdēng 处停 chùtíng le chē

    - anh ta dừng lại trước đèn giao thông.

  • - qǐng zài 红绿灯 hónglǜdēng qián 停车 tíngchē

    - Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.

  • - 绿灯 lǜdēng 表示 biǎoshì 可以 kěyǐ 通过 tōngguò

    - Đèn xanh có nghĩa là được đi qua.

  • - 看错 kàncuò 红绿灯 hónglǜdēng 信号 xìnhào

    - tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.

  • - 可以 kěyǐ 开灯 kāidēng ma

    - Tôi có thể bật đèn lên được không?

  • - 骑车 qíchē shí 不要 búyào 忘记 wàngjì kàn 红绿灯 hónglǜdēng

    - khi đi xe, đừng quên nhìn vào đèn giao thông.

  • - zhǎo 不到 búdào 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.

  • - 不能 bùnéng 給不 gěibù 合格 hégé 产品 chǎnpǐn 上市 shàngshì 开绿灯 kāilǜdēng

    - Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.

  • - jìn 洗手间 xǐshǒujiān 之前 zhīqián qǐng xiān 开灯 kāidēng

    - Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.

  • - tiān hái 很亮 hěnliàng 不用 bùyòng 开灯 kāidēng

    - Trời còn sáng, không cần bật đèn.

  • - zhè jiān 餐厅 cāntīng de 灯光 dēngguāng hěn 开朗 kāilǎng

    - Ánh sáng trong nhà hàng này rất sáng sủa.

  • - 那里 nàlǐ 有没有 yǒuméiyǒu 红绿灯 hónglǜdēng

    - Ở đó có đèn giao thông không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开绿灯

Hình ảnh minh họa cho từ 开绿灯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开绿灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 绿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao