Đọc nhanh: 转向灯开关 (chuyển hướng đăng khai quan). Ý nghĩa là: công tắc đèn xi nhan (Bến xe buýt và xe khách).
Ý nghĩa của 转向灯开关 khi là Danh từ
✪ công tắc đèn xi nhan (Bến xe buýt và xe khách)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转向灯开关
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 晕头转向
- đầu óc quay cuồng mất phương hướng.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 开绿灯
- bật đèn xanh.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 他们 要 把 路灯 关上
- Bọn họ cần tắt đèn đường đi.
- 灯关 咗
- Đèn tắt rồi.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 我 找 不到 电灯 开关
- Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
- 离开 教室 要 关灯
- Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转向灯开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转向灯开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
向›
开›
灯›
转›