Đọc nhanh: 压轴戏 (áp trục hí). Ý nghĩa là: cực điểm, mục tiếp theo đến mục cuối cùng trên một chương trình (rạp hát). Ví dụ : - 这时,压轴戏的主角登场了。 Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
Ý nghĩa của 压轴戏 khi là Danh từ
✪ cực điểm
climax
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
✪ mục tiếp theo đến mục cuối cùng trên một chương trình (rạp hát)
next-to-last item on a program (theater)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压轴戏
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 他演 了 这场 戏 的 轴
- Anh ấy diễn phần cuối của vở kịch.
- 这场 戏 的 轴 很 震撼
- Tiết mục cuối của buổi biểu diễn rất ấn tượng.
- 这场 戏 的 压轴 是 京剧
- Tiết mục chính của buổi biểu diễn là kinh kịch.
- 他 打游戏 来 消遣 压力
- Anh ấy chơi game để giải tỏa áp lực.
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压轴戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压轴戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
戏›
轴›