Hán tự: 延
Đọc nhanh: 延 (diên.duyên). Ý nghĩa là: kéo dài; mở rộng; lan rộng; vươn dài, hoãn; trì hoãn; kéo dài (thời gian), mời; thỉnh (giáo viên, cố vấn). Ví dụ : - 谣言很快地四处蔓延。 Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.. - 山脉绵延不绝很壮观。 Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.. - 他做事总爱迟延。 Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.
Ý nghĩa của 延 khi là Động từ
✪ kéo dài; mở rộng; lan rộng; vươn dài
延长
- 谣言 很快 地 四处 蔓延
- Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
✪ hoãn; trì hoãn; kéo dài (thời gian)
(时间) 向后推迟
- 他 做事 总爱 迟延
- Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.
✪ mời; thỉnh (giáo viên, cố vấn)
聘请 (教师、顾问等)
- 他 决定 延师 教导 孩子
- Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 却病延年
- đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.
- 《 延安 纪行 》
- nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 延长 工期
- kéo dài thời hạn công trình.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 树根 在 地下 蔓延
- Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 我 想 把 我们 的 约会 延后 15 分钟
- Tôi muốn hoãn cuộc hẹn của chúng ta 15 phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 延
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 延 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm延›