lián

Từ hán việt: 【liêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêm). Ý nghĩa là: liêm khiết; liêm chính; trong sạch, rẻ; thấp (giá), họ Liêm. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một quan chức liêm khiết.. - 。 Phẩm chất liêm chính là điểm mạnh của anh ấy.. - 西。 Tôi thích mua những thứ rẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

liêm khiết; liêm chính; trong sạch

廉洁

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 廉洁 liánjié de 官员 guānyuán

    - Anh ấy là một quan chức liêm khiết.

  • - 廉正 liánzhèng de 品质 pǐnzhì shì de 优点 yōudiǎn

    - Phẩm chất liêm chính là điểm mạnh của anh ấy.

rẻ; thấp (giá)

价钱低;便宜

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan mǎi 廉价 liánjià de 东西 dōngxī

    - Tôi thích mua những thứ rẻ.

  • - 我们 wǒmen 提供 tígōng 低廉 dīlián de 服务 fúwù

    - Chúng tôi cung cấp dịch vụ giá rẻ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Liêm

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè 朋友 péngyou 姓廉 xìnglián

    - Tôi có một người bạn họ Liêm.

  • - lián 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Liêm là giáo viên của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 斯坦利 sītǎnlì · 布里克 bùlǐkè xiǎng zhǎo 罗宾 luóbīn · 威廉姆斯 wēiliánmǔsī

    - Stanley Kubrick muốn Robin Williams

  • - 那本书 nàběnshū 物美价廉 wùměijiàlián

    - Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.

  • - méi 看到 kàndào 男朋友 nánpéngyou 威廉 wēilián · 莎士比亚 shāshìbǐyà

    - Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare

  • - 操守 cāoshǒu 清廉 qīnglián

    - phẩm hạnh thanh liêm

  • - 收费 shōufèi 低廉 dīlián

    - thu phí giá thấp.

  • - 威廉斯 wēiliánsī bǎo 便利商店 biànlìshāngdiàn bèi qiǎng

    - Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.

  • - 清廉 qīnglián 自持 zìchí

    - tự giữ mình; sống thanh liêm

  • - 为官 wèiguān 廉明 liánmíng

    - làm quan thanh liêm.

  • - 清廉 qīnglián de 官吏 guānlì

    - quan thanh liêm.

  • - bái 葡萄 pútao 汽酒 qìjiǔ shì 廉价 liánjià de 香槟 xiāngbīn

    - Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.

  • - zhè 手机 shǒujī 看起来 kànqǐlai hěn 廉价 liánjià

    - Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.

  • - 廉正 liánzhèng 无私 wúsī

    - liêm chính vô tư.

  • - 廉价 liánjià shū

    - sách hạ giá.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié hěn 廉价 liánjià

    - Đôi giày này rất rẻ tiền.

  • - 廉颇 liánpō 负荆请罪 fùjīngqǐngzuì 至今 zhìjīn 传为美谈 chuánwéiměitán

    - câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.

  • - 我们 wǒmen yào 威廉斯 wēiliánsī bǎo wán

    - Chúng tôi sẽ đến Williamsburg thuộc địa.

  • - 不想 bùxiǎng 威廉斯 wēiliánsī bǎo

    - Vậy bạn không muốn đến Williamsburg?

  • - 欢迎 huānyíng 来到 láidào 威廉斯 wēiliánsī bǎo 餐厅 cāntīng

    - Chào mừng đến với quán ăn Williamsburg.

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín 威廉斯 wēiliánsī bǎo 餐厅 cāntīng

    - Chào mừng đến với Nhà hàng Williamsburg.

  • - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 廉

Hình ảnh minh họa cho từ 廉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ITXC (戈廿重金)
    • Bảng mã:U+5EC9
    • Tần suất sử dụng:Cao