Hán tự: 廉
Đọc nhanh: 廉 (liêm). Ý nghĩa là: liêm khiết; liêm chính; trong sạch, rẻ; thấp (giá), họ Liêm. Ví dụ : - 他是一位廉洁的官员。 Anh ấy là một quan chức liêm khiết.. - 廉正的品质是他的优点。 Phẩm chất liêm chính là điểm mạnh của anh ấy.. - 我喜欢买廉价的东西。 Tôi thích mua những thứ rẻ.
Ý nghĩa của 廉 khi là Tính từ
✪ liêm khiết; liêm chính; trong sạch
廉洁
- 他 是 一位 廉洁 的 官员
- Anh ấy là một quan chức liêm khiết.
- 廉正 的 品质 是 他 的 优点
- Phẩm chất liêm chính là điểm mạnh của anh ấy.
✪ rẻ; thấp (giá)
价钱低;便宜
- 我 喜欢 买 廉价 的 东西
- Tôi thích mua những thứ rẻ.
- 我们 提供 低廉 的 服务
- Chúng tôi cung cấp dịch vụ giá rẻ.
Ý nghĩa của 廉 khi là Danh từ
✪ họ Liêm
姓
- 我 有 一个 朋友 姓廉
- Tôi có một người bạn họ Liêm.
- 廉 先生 是 我 的 老师
- Ông Liêm là giáo viên của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 操守 清廉
- phẩm hạnh thanh liêm
- 收费 低廉
- thu phí giá thấp.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 清廉 自持
- tự giữ mình; sống thanh liêm
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
- 白 葡萄 汽酒 是 廉价 的 香槟
- Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.
- 这 手机 看起来 很 廉价
- Chiếc điện thoại này trông rất rẻ tiền.
- 廉正 无私
- liêm chính vô tư.
- 廉价 书
- sách hạ giá.
- 这双鞋 很 廉价
- Đôi giày này rất rẻ tiền.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 我们 要 去 威廉斯 堡 玩
- Chúng tôi sẽ đến Williamsburg thuộc địa.
- 你 不想 去 威廉斯 堡
- Vậy bạn không muốn đến Williamsburg?
- 欢迎 来到 威廉斯 堡 餐厅
- Chào mừng đến với quán ăn Williamsburg.
- 欢迎光临 威廉斯 堡 餐厅
- Chào mừng đến với Nhà hàng Williamsburg.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 廉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廉›