Đọc nhanh: 礼义廉耻 (lễ nghĩa liêm sỉ). Ý nghĩa là: ý thức về sự đúng đắn, công bằng, chính trực và danh dự (tức là bốn mối quan hệ xã hội, 四維 | 四维).
Ý nghĩa của 礼义廉耻 khi là Thành ngữ
✪ ý thức về sự đúng đắn, công bằng, chính trực và danh dự (tức là bốn mối quan hệ xã hội, 四維 | 四维)
sense of propriety, justice, integrity and honor (i.e. the four social bonds, 四維|四维 [sìwéi])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼义廉耻
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 菲礼
- lễ mọn
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 这份 礼物 具有 特殊 的 意义
- Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.
- 不顾 廉耻
- vô liêm sỉ.
- 廉价 的 赞美 没有 意义
- Lời khen vô giá trị chẳng có ý nghĩa.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 礼义廉耻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礼义廉耻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
廉›
礼›
耻›