Đọc nhanh: 底牌 (để bài). Ý nghĩa là: con bài chưa lật; át chủ bài, nội tình; bên trong; tình hình bên trong, lực lượng sau cùng; lực lượng cuối cùng; át chủ bài (lực lượng để dành sử dụng sau cùng). Ví dụ : - 摸清对方底牌,再考虑如何行动。 hiểu rõ nội tình đối phương, mới nghĩ cách hành động như thế nào.. - 不到万不得已,别打这张底牌。 không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
Ý nghĩa của 底牌 khi là Danh từ
✪ con bài chưa lật; át chủ bài
扑克牌游戏中最后亮出来的牌
✪ nội tình; bên trong; tình hình bên trong
比喻内情
- 摸清 对方 底牌 , 再 考虑 如何 行动
- hiểu rõ nội tình đối phương, mới nghĩ cách hành động như thế nào.
✪ lực lượng sau cùng; lực lượng cuối cùng; át chủ bài (lực lượng để dành sử dụng sau cùng)
比喻留着最后动用的力量
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底牌
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 摸清 对方 底牌 , 再 考虑 如何 行动
- hiểu rõ nội tình đối phương, mới nghĩ cách hành động như thế nào.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
牌›