Đọc nhanh: 王牌 (vương bài). Ý nghĩa là: át chủ bài; con chủ bài (ví với người có sức mạnh có uy quyền nhất). Ví dụ : - 他用一张小的王牌吃了我的A牌。 Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.. - 梅花是王牌. Hoa mận là quân bài chủ lực.
Ý nghĩa của 王牌 khi là Danh từ
✪ át chủ bài; con chủ bài (ví với người có sức mạnh có uy quyền nhất)
桥牌等游戏中最强的牌,比喻最强有力的人物、手段等
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
- 梅花 是 王牌
- Hoa mận là quân bài chủ lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王牌
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 是 詹姆斯 王子
- Đúng là Prince James.
- 王奶奶 , 你 去 哪儿 啊 ?
- Bà Vương, bà đi đâu thế?
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 梅花 是 王牌
- Hoa mận là quân bài chủ lực.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
- 我接 王老师 的 课 了
- Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 王牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 王牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牌›
王›