Đọc nhanh: 底盘 (để bàn). Ý nghĩa là: sàn xe; khung xe; gầm xe, tấm chính (tấm lắp đại bộ phận linh kiện trong các máy móc điện tử), cái bệ; cái đế (đồ dùng); đế dưới.
Ý nghĩa của 底盘 khi là Danh từ
✪ sàn xe; khung xe; gầm xe
汽车、拖拉机等的一个组成部分,包括传动机构、行驶机构和控制机构
✪ tấm chính (tấm lắp đại bộ phận linh kiện trong các máy móc điện tử)
电子仪器内安装大部分零件的板
✪ cái bệ; cái đế (đồ dùng); đế dưới
器物的底座
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底盘
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 褪底 图片
- Xóa tách phông ảnh
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 月底 盘点 , 已成 定规
- cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định.
- 年底 我们 会 盘点 公司 的 情况
- Cuối năm, chúng tôi sẽ tổng kết tình hình công ty.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
盘›