Đọc nhanh: 底层 (để tằng). Ý nghĩa là: tầng thấp nhất; tầng dưới cùng, cấp thấp nhất; tầng lớp thấp nhất. Ví dụ : - 大楼的底层是商店。 tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.. - 白鱼晚上就游回水的底层。 cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.. - 生活在社会底层。 sống trong tầng lớp thấp nhất của xã hội.
Ý nghĩa của 底层 khi là Danh từ
✪ tầng thấp nhất; tầng dưới cùng
建筑物地面上最底下的一层泛指事物最下面的部分
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
✪ cấp thấp nhất; tầng lớp thấp nhất
社会、组织等的最低阶层
- 生活 在 社会底层
- sống trong tầng lớp thấp nhất của xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底层
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 褪底 图片
- Xóa tách phông ảnh
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 这个 锅底 有 一层 污垢
- Đáy nồi này bao phủ bởi một lớp chất bẩn.
- 生活 在 社会底层
- sống trong tầng lớp thấp nhất của xã hội.
- 他 来自 社会 的 底层
- Anh ấy xuất thân từ tầng lớp thấp trong xã hội.
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
- 电梯 瞬间 降到 了 底层
- Thang máy đã hạ xuống tầng trệt trong chớp mắt.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
底›