Đọc nhanh: 千层底 (thiên tằng để). Ý nghĩa là: đế giầy (làm bằng vải).
Ý nghĩa của 千层底 khi là Danh từ
✪ đế giầy (làm bằng vải)
(千层底儿) 用若干层边缘粘上白布条的袼褙重叠起来制成的鞋底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千层底
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 千 层面 还 在 烤箱 里
- Tôi đã để một món lasagna trong lò.
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 我 刚刚 加热 了 千 层面
- Tôi vừa làm nóng món lasagna
- 我妈 做 了 些 烤 千层饼 , 你 想 吃些 吗 ?
- Mẹ tớ có làm mấy cái bánh ngàn lớp đấy, cậu muốn ăn chút chứ?
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 底薪 每月 五千元
- Lương cơ bản là 5.000 tệ mỗi tháng.
- 这个 锅底 有 一层 污垢
- Đáy nồi này bao phủ bởi một lớp chất bẩn.
- 生活 在 社会底层
- sống trong tầng lớp thấp nhất của xã hội.
- 他 来自 社会 的 底层
- Anh ấy xuất thân từ tầng lớp thấp trong xã hội.
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
- 电梯 瞬间 降到 了 底层
- Thang máy đã hạ xuống tầng trệt trong chớp mắt.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千层底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千层底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
层›
底›