Đọc nhanh: 高层 (cao tằng). Ý nghĩa là: cao tầng, cao cấp; cao. Ví dụ : - 高层住宅 nhà ở cao tầng. - 高层建筑 kiến trúc cao tầng. - 高层岗位 cương vị cao
Ý nghĩa của 高层 khi là Danh từ
✪ cao tầng
(楼房等) 层数多的
- 高层住宅
- nhà ở cao tầng
- 高层建筑
- kiến trúc cao tầng
✪ cao cấp; cao
居于上层的
- 高层 岗位
- cương vị cao
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 高层 人物
- nhân vật cao cấp
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高层
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 他 住 在 高层 , 我 住 在 低层
- anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.
- 高层 岗位
- cương vị cao
- 高层 人物
- nhân vật cao cấp
- 高层住宅
- nhà ở cao tầng
- 高层建筑
- kiến trúc cao tầng
- 他 扳 了 几位 高层领导
- Anh ấy đã kết thân với vài lãnh đạo cấp cao.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 楼高 可 三十多 层
- Chiều cao tòa nhà khoảng chừng hơn 30 tầng.
- 这栋 高层住宅 很 新
- Tòa nhà ở cao tầng này rất mới.
- 许多 山峰 高出 云层
- nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 理解力 的 最高 层次
- Mức độ hiểu biết cao nhất.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 她 又 是 如何 从 一名 空姐 一跃 成为 银行 高层 的 呢 ?
- cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
高›