Đọc nhanh: 平安夜 (bình an dạ). Ý nghĩa là: đêm Giáng sinh, Silent Night (Bài hát mừng Giáng sinh). Ví dụ : - 平安夜真开心 Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.. - 这特别平安的平安夜 Đêm im lặng đặc biệt này.
Ý nghĩa của 平安夜 khi là Danh từ
✪ đêm Giáng sinh
Christmas Eve
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
✪ Silent Night (Bài hát mừng Giáng sinh)
Silent Night (Christmas carol)
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平安夜
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 平安 抵京
- đến Bắc Kinh bình yên.
- 平安 吉庆
- bình an may mắn.
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 平安 就是 福
- Hòa bình là hạnh phúc.
- 宵夜 很 安静
- Ban đêm rất yên tĩnh.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 深夜 的 街道 很 安静
- Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.
- 我们 希望 大家 平安
- Chúng tôi hy vọng mọi người bình an.
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平安夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平安夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
安›
平›