平安夜 píng'ān yè

Từ hán việt: 【bình an dạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平安夜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình an dạ). Ý nghĩa là: đêm Giáng sinh, Silent Night (Bài hát mừng Giáng sinh). Ví dụ : - Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.. - Đêm im lặng đặc biệt này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平安夜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 平安夜 khi là Danh từ

đêm Giáng sinh

Christmas Eve

Ví dụ:
  • - 平安夜 píngānyè zhēn 开心 kāixīn

    - Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.

Silent Night (Bài hát mừng Giáng sinh)

Silent Night (Christmas carol)

Ví dụ:
  • - zhè 特别 tèbié 平安 píngān de 平安夜 píngānyè

    - Đêm im lặng đặc biệt này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平安夜

  • - zhè 特别 tèbié 平安 píngān de 平安夜 píngānyè

    - Đêm im lặng đặc biệt này.

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 祝愿 zhùyuàn 奶奶 nǎinai 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Chúc bà nội bình an vui vẻ.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 一路平安 yílùpíngān

    - thượng lộ bình an; đi đường bình yên

  • - 平安 píngān 抵京 dǐjīng

    - đến Bắc Kinh bình yên.

  • - 平安 píngān 吉庆 jíqìng

    - bình an may mắn.

  • - 母子 mǔzǐ jūn 平安 píngān

    - Mẹ và con đều an lành.

  • - 平安 píngān 就是 jiùshì

    - Hòa bình là hạnh phúc.

  • - 宵夜 xiāoyè hěn 安静 ānjìng

    - Ban đêm rất yên tĩnh.

  • - ān ( 太平无事 tàipíngwúshì )

    - thái bình vô sự.

  • - 包管 bāoguǎn 平安无事 píngānwúshì

    - đảm bảo bình an vô sự

  • - 平安夜 píngānyè zhēn 开心 kāixīn

    - Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.

  • - 祝福 zhùfú 一路平安 yílùpíngān 顺心如意 shùnxīnrúyì

    - Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.

  • - 我们 wǒmen 渴望 kěwàng 和平 hépíng 安定 āndìng

    - Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.

  • - 深夜 shēnyè de 街道 jiēdào hěn 安静 ānjìng

    - Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.

  • - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 大家 dàjiā 平安 píngān

    - Chúng tôi hy vọng mọi người bình an.

  • - 希望 xīwàng 全家 quánjiā 平安 píngān 泰顺 tàishùn

    - Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.

  • - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平安夜

Hình ảnh minh họa cho từ 平安夜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平安夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao