Đọc nhanh: 空气干燥器 (không khí can táo khí). Ý nghĩa là: máy làm khô không khí Thiết bị sấy không khí máy sấy không khí.
Ý nghĩa của 空气干燥器 khi là Danh từ
✪ máy làm khô không khí Thiết bị sấy không khí máy sấy không khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气干燥器
- 沙漠 很 干燥
- Sa mạc rất khô cằn.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 干燥 的 天气
- Thời tiết khô hanh.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 因 空气 干燥 皮子 都 皱 了
- Vì không khí khô, da trở nên nhăn nheo.
- 青海省 的 气候 很 干燥
- Khí hậu tỉnh Thanh Hải rất khô.
- 空气 变得 干燥
- Không khí trở nên khô hanh.
- 沙漠 的 气候 干燥
- Khí hậu sa mạc rất khô cằn.
- 灰尘 让 空气 变得 很 干燥
- Bụi làm cho không khí trở nên khô.
- 沙漠 的 气候 非常 干燥
- Khí hậu của sa mạc rất khô cằn.
- 这里 的 气候 非常 干燥
- Khí hậu ở đây rất khô.
- 沙漠 地方 气候 很 干燥
- Sa mạc khí hậu rất khô hanh.
- 冬天 的 空气 总是 很 干燥
- Không khí vào mùa đông luôn rất khô.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空气干燥器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空气干燥器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
干›
气›
燥›
空›