Hán tự: 幢
Đọc nhanh: 幢 (chàng.tràng). Ý nghĩa là: căn; toà; ngôi (dùng cho nhà cửa). Ví dụ : - 她住在一幢大学宿舍楼里。 Cô ấy sống trong một tòa nhà ký túc xá đại học.. - 我们公司在那一幢大厦里。 Công ty chúng tôi ở trong tòa nhà lớn đó.. - 他买了一幢房子。 Anh ấy đã mua một ngôi nhà.
Ý nghĩa của 幢 khi là Lượng từ
✪ căn; toà; ngôi (dùng cho nhà cửa)
房屋一座叫一幢
- 她 住 在 一幢 大学 宿舍楼 里
- Cô ấy sống trong một tòa nhà ký túc xá đại học.
- 我们 公司 在 那 一幢 大厦 里
- Công ty chúng tôi ở trong tòa nhà lớn đó.
- 他 买 了 一幢 房子
- Anh ấy đã mua một ngôi nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幢
- 唐人街 的 一幢 办公楼
- Đó là một tòa nhà văn phòng ở Khu Phố Tàu.
- 我们 公司 在 那 一幢 大厦 里
- Công ty chúng tôi ở trong tòa nhà lớn đó.
- 人影 幢幢
- bóng người lay động.
- 幢 是 古代 的 一类 旗子
- “幢” là một loại cờ trong thời cổ đại.
- 这幢 公寓楼 装修 豪华
- Chung cư này được bài trí sang trọng.
- 这幢 旧 房子 在 昨夜 的 大火 中 烧毁 了
- Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.
- 寺庙 前有 一座 石幢
- Trước chùa có một cột đá khắc kinh.
- 她 住 在 一幢 大学 宿舍楼 里
- Cô ấy sống trong một tòa nhà ký túc xá đại học.
- 我 梦寐以求 的 房子 是 一幢 带有 大 花园 的 房子
- Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.
- 他 买 了 一幢 房子
- Anh ấy đã mua một ngôi nhà.
- 那座 经幢 上刻 满 了 经文
- Cột đá đó được khắc đầy kinh văn.
- 这 两幢 宿舍 是 老师 住 的
- Hai phòng ký túc xá này là của giáo viên.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幢›