Đọc nhanh: 幢幡 (tràng phiên). Ý nghĩa là: Cờ xí dùng để trang trí đạo tràng Phật giáo. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Nhất nhất tháp miếu; các thiên tràng phiên 一一塔廟; 各千幢幡 (Quyển nhất)..
Ý nghĩa của 幢幡 khi là Danh từ
✪ Cờ xí dùng để trang trí đạo tràng Phật giáo. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Nhất nhất tháp miếu; các thiên tràng phiên 一一塔廟; 各千幢幡 (Quyển nhất).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幢幡
- 唐人街 的 一幢 办公楼
- Đó là một tòa nhà văn phòng ở Khu Phố Tàu.
- 我们 公司 在 那 一幢 大厦 里
- Công ty chúng tôi ở trong tòa nhà lớn đó.
- 人影 幢幢
- bóng người lay động.
- 幢 是 古代 的 一类 旗子
- “幢” là một loại cờ trong thời cổ đại.
- 这幢 公寓楼 装修 豪华
- Chung cư này được bài trí sang trọng.
- 这幢 旧 房子 在 昨夜 的 大火 中 烧毁 了
- Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.
- 寺庙 前有 一座 石幢
- Trước chùa có một cột đá khắc kinh.
- 她 住 在 一幢 大学 宿舍楼 里
- Cô ấy sống trong một tòa nhà ký túc xá đại học.
- 我 梦寐以求 的 房子 是 一幢 带有 大 花园 的 房子
- Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.
- 他 买 了 一幢 房子
- Anh ấy đã mua một ngôi nhà.
- 那座 经幢 上刻 满 了 经文
- Cột đá đó được khắc đầy kinh văn.
- 这 两幢 宿舍 是 老师 住 的
- Hai phòng ký túc xá này là của giáo viên.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幢幡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幢幡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幡›
幢›