Đọc nhanh: 基槽平面布置图 (cơ tào bình diện bố trí đồ). Ý nghĩa là: Bản vẽ bố trí bề mặt hố móng.
Ý nghĩa của 基槽平面布置图 khi là Danh từ
✪ Bản vẽ bố trí bề mặt hố móng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基槽平面布置图
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 路面 平整
- mặt đường bằng phẳng.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 布置 妥 了 等 验收
- Sắp xếp xong rồi chờ nghiệm thu.
- 购置 图书资料
- đặt mua tư liệu sách báo
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 正堂 布置 很 精美
- Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.
- 布置 了 六个 席位
- Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 布面 绷得 很 平整
- Bề mặt vải căng rất phẳng.
- 晚会 的 场面 布置 得 很 精美
- Bối cảnh của buổi tiệc tối được trang trí rất tinh xảo.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基槽平面布置图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基槽平面布置图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
基›
布›
平›
槽›
置›
面›