Đọc nhanh: 布置作业 (bố trí tá nghiệp). Ý nghĩa là: Bố trí bài tập.
Ý nghĩa của 布置作业 khi là Danh từ
✪ Bố trí bài tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布置作业
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 作者 是 布莱恩 · 巴特
- Của nghệ sĩ Brian Batt.
- 布置 妥 了 等 验收
- Sắp xếp xong rồi chờ nghiệm thu.
- 布置 新房
- Bày biện phòng mới
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 正堂 布置 很 精美
- Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.
- 布置 了 六个 席位
- Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 她 总是 按时 交 作业
- Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 老师 留言 布置 作业
- Giáo viên để lại tin nhắn giao bài tập về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布置作业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布置作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
布›
置›