市政 shìzhèng

Từ hán việt: 【thị chính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "市政" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị chính). Ý nghĩa là: thị chính; công việc quản lí thành phố. Ví dụ : - ? Tòa thị chính ở đâu?. - ? Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?. - Các quan chức thành phố không thể hoặc không muốn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 市政 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 市政 khi là Danh từ

thị chính; công việc quản lí thành phố

城市管理工作,包括工商业、交通、公安、卫生、公用事业、基本建设、文化教育等

Ví dụ:
  • - 市政府 shìzhèngfǔ zài 哪裡 nǎlǐ

    - Tòa thị chính ở đâu?

  • - 知道 zhīdào cóng 火车站 huǒchēzhàn dào 市政府 shìzhèngfǔ 有多远 yǒuduōyuǎn

    - Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?

  • - 市政府 shìzhèngfǔ 无法 wúfǎ huò 不愿 bùyuàn

    - Các quan chức thành phố không thể hoặc không muốn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市政

  • - xiāng 附近 fùjìn 有个 yǒugè 市场 shìchǎng

    - Gần vùng ven có một chợ lớn.

  • - 富民政策 fùmínzhèngcè

    - chính sách làm cho nhân dân giàu có

  • - 清廷 qīngtíng ( 清朝 qīngcháo 中央政府 zhōngyāngzhèngfǔ )

    - triều đình nhà Thanh

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 门市部 ménshìbù

    - cửa hàng bán lẻ.

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn zài 整个 zhěnggè 城市 chéngshì

    - Khối bụi bao phủ khắp thành phố.

  • - 巴地市 bādìshì shì 越南 yuènán 巴地 bādì 頭頓 tóudùn 省省 shěngshěng

    - Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.

  • - 市长 shìzhǎng 宣布 xuānbù le 市政工程 shìzhènggōngchéng de 计划 jìhuà

    - Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.

  • - 市政府 shìzhèngfǔ zài 哪裡 nǎlǐ

    - Tòa thị chính ở đâu?

  • - 附近 fùjìn de 居民 jūmín men 一致 yízhì 赞成 zànchéng 市政 shìzhèng 委员会 wěiyuánhuì 关于 guānyú 关闭 guānbì 这座 zhèzuò xiǎo 印染厂 yìnrǎnchǎng de 决定 juédìng

    - Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.

  • - 市民 shìmín men xiàng 政府 zhèngfǔ 抗议 kàngyì xīn 政策 zhèngcè

    - Dân chúng đã phản đối quyết định mới của chính quyền.

  • - 市政府 shìzhèngfǔ 无法 wúfǎ huò 不愿 bùyuàn

    - Các quan chức thành phố không thể hoặc không muốn

  • - 市长 shìzhǎng yào 根据 gēnjù 议会 yìhuì de 议案 yìàn lái 制定 zhìdìng 政策 zhèngcè

    - Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.

  • - 当时 dāngshí 有关 yǒuguān xīn 市政 shìzhèng 大厅 dàtīng de 计画 jìhuà hái 仅仅 jǐnjǐn shì 建筑师 jiànzhùshī 酝酿 yùnniàng zhōng de 意念 yìniàn

    - Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.

  • - 材料 cáiliào 已经 yǐjīng bào 市政府 shìzhèngfǔ

    - Tài liệu đã được báo cáo lên chính quyền thành phố.

  • - 市政当局 shìzhèngdāngjú yào 拆毁 chāihuǐ 这些 zhèxiē 建筑物 jiànzhùwù 让出 ràngchū 地方 dìfāng 修筑 xiūzhù xīn 公路 gōnglù

    - Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.

  • - 知道 zhīdào cóng 火车站 huǒchēzhàn dào 市政府 shìzhèngfǔ 有多远 yǒuduōyuǎn

    - Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?

  • - 市政 shìzhèng huì xiàng 房主 fángzhǔ 施加 shījiā le 压力 yālì 促使 cùshǐ 改善 gǎishàn 房子 fángzi de 居住 jūzhù 条件 tiáojiàn

    - Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.

  • - 市政当局 shìzhèngdāngjú 批准 pīzhǔn le 此次 cǐcì 游行 yóuxíng

    - Chính quyền thành phố đã phê duyệt cuộc tuần hành này.

  • - 政策 zhèngcè 需要 xūyào 深化改革 shēnhuàgǎigé

    - Chính sách cần đi sâu vào cải cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 市政

Hình ảnh minh họa cho từ 市政

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao