Đọc nhanh: 市政府 (thị chính phủ). Ý nghĩa là: chính quyền thành phố, toà thị chính. Ví dụ : - 市政府在哪裡? Tòa thị chính ở đâu?
Ý nghĩa của 市政府 khi là Danh từ
✪ chính quyền thành phố
city government
✪ toà thị chính
city hall
- 市政府 在 哪裡
- Tòa thị chính ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市政府
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 政府首脑
- người đứng đầu chính phủ.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 政府 授予 他 勋章
- Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 市政府 在 哪裡
- Tòa thị chính ở đâu?
- 市民 们 向 政府 抗议 新 政策
- Dân chúng đã phản đối quyết định mới của chính quyền.
- 市政府 无法 或 不愿
- Các quan chức thành phố không thể hoặc không muốn
- 材料 已经 报 市政府
- Tài liệu đã được báo cáo lên chính quyền thành phố.
- 你 知道 从 火车站 到 市政府 有多远 ?
- Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市政府
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市政府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm市›
府›
政›