Đọc nhanh: 山高路远 (sơn cao lộ viễn). Ý nghĩa là: Núi cao đường xa. Ví dụ : - 为了给老母治病,他不辞山高路远去采草药 Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Ý nghĩa của 山高路远 khi là Thành ngữ
✪ Núi cao đường xa
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山高路远
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 山路 曲 迂
- Núi uốn khúc, đường quanh co.
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 路途 迢远
- đường xá xa xôi
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 这座 山高似 那座 山
- Ngọn núi này cao hơn ngọn núi kia.
- 那座 山 很 高
- Ngọn núi đó rất cao.
- 山路 非常 危险
- Đường núi rất nguy hiểm.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 我们 从 远处 看到 山脉
- Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 远处 的 山 看起来 很 高
- Ngọn núi ở xa trông rất cao.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山高路远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山高路远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
路›
远›
高›