Đọc nhanh: 这山望着那山高 (nghiện sơn vọng trứ na sơn cao). Ý nghĩa là: đứng núi này trông núi nọ; được voi đòi tiên (ví với không thoả mãn với hoàn cảnh công việc của bản thân luôn cảm thấy nơi khác tốt hơn.).
Ý nghĩa của 这山望着那山高 khi là Từ điển
✪ đứng núi này trông núi nọ; được voi đòi tiên (ví với không thoả mãn với hoàn cảnh công việc của bản thân luôn cảm thấy nơi khác tốt hơn.)
比喻不满意自己的环境、工作,老觉得别的环境、别的工作好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这山望着那山高
- 我 爱 那 高山
- Tôi yêu núi cao đó.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 这座 山高似 那座 山
- Ngọn núi này cao hơn ngọn núi kia.
- 那座 山 很 高
- Ngọn núi đó rất cao.
- 这 山里 蕴藏 着 丰富 的 矿藏
- Trong núi này chứa nhiều khoáng sản.
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 他 据守 着 那座 山
- Ông ta chiếm hết ngọn núi kia.
- 敌军 霸守 着 那座 山
- Quân địch chiếm giữ ngọn núi đó.
- 这座 山高 千米
- Ngọn núi này cao một nghìn mét.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 这儿 有 一架 高山 呢
- Ở đây có một ngọn núi cao.
- 这座 山高而险
- Ngọn núi này cao và hiểm trở.
- 那座 山嵩 高 无比
- Núi đó cao lớn không gì sánh được.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 他順 着 小道 直奔 那 山头
- Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
- 这座 山峰 有着 巨大 的 岩石
- Ngọn núi này có những tảng đá to lớn.
- 爬 这么 高 的 山 , 老同志 身体 怕 吃不消
- leo núi cao như thế này, sức khoẻ của các đồng chí cao tuổi không chịu nổi.
- 这座 山 的 高度 是 多少 ?
- Độ cao của ngọn núi này là bao nhiêu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这山望着那山高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这山望着那山高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
望›
着›
这›
那›
高›