Đọc nhanh: 山高水长 (sơn cao thuỷ trường). Ý nghĩa là: cao như núi và dài như sông (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao quý và sâu rộng.
Ý nghĩa của 山高水长 khi là Thành ngữ
✪ cao như núi và dài như sông (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao quý và sâu rộng
high as the mountain and long as the river (idiom); fig. noble and far-reaching
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山高水长
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 他 的 俄语 水平 很 高
- Trình độ tiếng Nga của anh ấy rất cao.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山高水长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山高水长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
水›
长›
高›