Đọc nhanh: 山高水险 (sơn cao thuỷ hiểm). Ý nghĩa là: (văn học) những ngọn núi cao và dòng nước chảy xiết, thực hiện một nhiệm vụ hoặc cuộc hành trình gian khổ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 山高水险 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) những ngọn núi cao và dòng nước chảy xiết
lit. the mountains are high and the torrents swift
✪ thực hiện một nhiệm vụ hoặc cuộc hành trình gian khổ (thành ngữ)
to undertake an arduous task or journey (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山高水险
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 他 的 俄语 水平 很 高
- Trình độ tiếng Nga của anh ấy rất cao.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 我 爱 那 高山
- Tôi yêu núi cao đó.
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 这座 山高似 那座 山
- Ngọn núi này cao hơn ngọn núi kia.
- 那座 山 很 高
- Ngọn núi đó rất cao.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 这座 山高而险
- Ngọn núi này cao và hiểm trở.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山高水险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山高水险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
水›
险›
高›