Đọc nhanh: 山竹 (sơn trúc). Ý nghĩa là: măng cụt. Ví dụ : - 这种山竹汁多味美。 Loại măng cụt này nhiều nước và ngon.. - 山竹含有丰富的维生素。 Măng cụt chứa nhiều vitamin.. - 山竹的果肉非常甜美。 Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
Ý nghĩa của 山竹 khi là Danh từ
✪ măng cụt
山竹是一种热带水果, 学名莽吉柿; 它的果实呈圆形, 外壳紫红色且较厚, 质地坚硬, 剥开外壳后里面的果肉为白色, 呈瓣状, 味道甜美多汁, 口感嫩滑, 富含多种营养成分, 如维生素, 矿物质等
- 这种 山竹 汁 多味 美
- Loại măng cụt này nhiều nước và ngon.
- 山竹 含有 丰富 的 维生素
- Măng cụt chứa nhiều vitamin.
- 山竹 的 果肉 非常 甜美
- Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山竹
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 我 不常 吃 山竹
- Tôi không hay ăn măng cụt.
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
- 这种 山竹 汁 多味 美
- Loại măng cụt này nhiều nước và ngon.
- 山竹 的 果肉 非常 甜美
- Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
- 山竹 含有 丰富 的 维生素
- Măng cụt chứa nhiều vitamin.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山竹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山竹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
⺮›
竹›