Đọc nhanh: 野山竹子 (dã sơn trúc tử). Ý nghĩa là: cây bứa.
Ý nghĩa của 野山竹子 khi là Danh từ
✪ cây bứa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野山竹子
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 山肴野蔌
- thức ăn sơn dã.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 狼子野心
- lòng lang dạ sói
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 山嘴 子
- miệng núi
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 漫漫 白雪 覆盖 着 山野
- Những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết trắng mênh mông.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 竹子 上 有 很多 竹节
- Trên cây tre có rất nhiều đốt.
- 竹 扦子
- cái giá tre.
- 竹 筷子
- đũa tre.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野山竹子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野山竹子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
山›
⺮›
竹›
野›