Đọc nhanh: 社交尴尬症 (xã giao dam giới chứng). Ý nghĩa là: lúng túng xã hội.
Ý nghĩa của 社交尴尬症 khi là Danh từ
✪ lúng túng xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社交尴尬症
- 真的 好 尴尬 呀
- Thật sự rất bối rối.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 但 我 恨透了 社交 媒体
- Nhưng tôi ghét mạng xã hội.
- 在 你 的 字典 中 没有 尴尬 的 吗 ?
- Trong cái từ điển của bạn không có từ xấu hổ à?
- 他 摊 那种 尴尬 局面
- Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.
- 朋友 患 了 社恐症
- Bạn tôi mắc chứng rối loạn lo âu xã hội.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 社交 媒体 无处不在
- Mạng xã hội không nơi nào không có.
- 社交 媒体 方便 人们 互动
- Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
- 我 在 社交 媒体 上 有 发现
- Tôi vừa nhận được một cú hit trên mạng xã hội.
- 我 把 照片 上 传到 社交 媒体
- Tôi đã tải ảnh lên mạng xã hội.
- 她 在 社交 媒体 上 发表意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.
- 他 运用 社交 媒体 推广 产品
- Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
- 社交 媒体 让 信息 传播 更 快
- Mạng xã hội giúp thông tin lan truyền nhanh hơn.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 我们 社交 酬酢
- Chúng tôi giao tiếp xã giao.
- 荒唐 玩笑 让 大家 尴尬
- Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.
- 场面 有点 尴尬
- Cảnh tượng hơi bối rối.
- 她 尴尬 形于 色
- Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社交尴尬症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社交尴尬症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
尬›
尴›
症›
社›