Đọc nhanh: 很尴尬 (ngận dam giới). Ý nghĩa là: Lúng túng. Ví dụ : - 本来以为很拿手的事情没完成,让小明很尴尬。 Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.
Ý nghĩa của 很尴尬 khi là Từ điển
✪ Lúng túng
- 本来 以为 很 拿手 的 事情 没 完成 让 小明 很 尴尬
- Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很尴尬
- 在 你 的 字典 中 没有 尴尬 的 吗 ?
- Trong cái từ điển của bạn không có từ xấu hổ à?
- 此刻 真的 很 尴
- Lúc này thật sự rất ngượng ngùng.
- 荒唐 玩笑 让 大家 尴尬
- Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.
- 场面 有点 尴尬
- Cảnh tượng hơi bối rối.
- 你 不 尴尬 , 尴尬 的 就是 别人
- Nếu mình không ngại thì người ngại sẽ là người khác.
- 你 不 觉得 尴尬 吗 ?
- Bạn không thấy ngại à?
- 我 感到 很 尴尬
- Tôi cảm thấy rất ngại ngùng.
- 气氛 有些 尴尬
- Không khí có chút bối rối.
- 争论 让 气氛 变得 尴尬
- Cuộc tranh luận khiến không khí trở nên ngượng ngùng.
- 放屁 的 时候 很 尴尬
- Khi đánh rắm thì rất ngại.
- 他 的 行为 让 大家 感到 尴尬
- Hành vi của anh ấy khiến mọi người cảm thấy xấu hổ.
- 这件 事 让 他 感到 尴尬
- Việc này khiến anh ấy cảm thấy xấu hổ.
- 这 误会 让 我们 很 尴尬
- Sự hiểu lầm này khiến chúng tôi rất xấu hổ.
- 你 的 问题 令 我 感到 尴尬
- Câu hỏi của bạn khiến tôi cảm thấy ngại ngùng.
- 你 明知故问 , 让 我 很 尴尬
- Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.
- 我们 遇到 了 一种 尴尬 的 情况
- Chúng tôi gặp phải một tình huống xấu hổ.
- 这是 一个 多么 尴尬 的 事
- Đây là một chuyện xấu hổ biết bao.
- 这样 我 很 尴尬 的 , 你造 吗 ?
- Như thế tôi rất ngại đó, bạn có biết không?
- 他 的 笑话 让 气氛 变得 很 尴尬
- Trò đùa của anh ấy khiến bầu không khí trở nên rất ngượng ngùng.
- 本来 以为 很 拿手 的 事情 没 完成 让 小明 很 尴尬
- Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 很尴尬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 很尴尬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尬›
尴›
很›