Đọc nhanh: 狼狈 (lang bái). Ý nghĩa là: nhếch nhác; thảm hại; bối rối; lúng túng; tán loạn; hỗn loạn; chẳng ra sao. Ví dụ : - 他狼狈地回答了问题。 Anh ấy trả lời câu hỏi một cách lúng túng.. - 今天他的着装很狼狈。 Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.. - 我们遇到了狼狈的局面。 Chúng tôi gặp phải một tình huống khó khăn.
Ý nghĩa của 狼狈 khi là Tính từ
✪ nhếch nhác; thảm hại; bối rối; lúng túng; tán loạn; hỗn loạn; chẳng ra sao
传说狈是一种兽,前腿特别短,走路时要趴在狼身上,没有狼,它就不能行动,所以用 "狼狈"形容困苦或受窘的样子
- 他 狼狈 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách lúng túng.
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 我们 遇到 了 狼狈 的 局面
- Chúng tôi gặp phải một tình huống khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狼狈
✪ Chủ ngữ + 很 + 狼狈
- 他 现在 很 狼狈
- Anh ấy hiện tại rất lúng túng.
- 他 的 处境 很 狼狈
- Tình huống của anh ấy rất khó xử.
- 我们 的 日子 很 狼狈
- Cuộc sống của chúng tôi rất khó khăn.
- 她 的 样子 很 狼狈
- Vẻ ngoài của cô ấy rất thảm hại.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 狼狈 (+地) + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 狼狈 地 说 了 几句
- Anh ấy lúng túng nói được vài câu.
- 她 狼狈 地 离开 了 现场
- Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.
- 我们 狼狈 地 逃跑 了
- Chúng tôi bỏ chạy tán loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼狈
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 狼狈周章
- hoảng hốt rụng rời.
- 狼狈逃窜
- chạy thục mạng
- 敌军 狼狈 溃退
- bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn
- 敌人 狼狈 撤退
- Kẻ địch hoảng loạn rút lui.
- 他 现在 很 狼狈
- Anh ấy hiện tại rất lúng túng.
- 她 的 样子 很 狼狈
- Vẻ ngoài của cô ấy rất thảm hại.
- 他 的 处境 很 狼狈
- Tình huống của anh ấy rất khó xử.
- 他 的 样子 很 狼狈
- Dáng vẻ của anh ấy rất nhếch nhác.
- 我们 狼狈 地 逃跑 了
- Chúng tôi bỏ chạy tán loạn.
- 他 狼狈 地 说 了 几句
- Anh ấy lúng túng nói được vài câu.
- 我们 的 日子 很 狼狈
- Cuộc sống của chúng tôi rất khó khăn.
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 她 狼狈 地 离开 了 现场
- Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.
- 她 摔倒 后 显得 很 狼狈
- Cô ấy trông rất luống cuống sau khi ngã.
- 我们 遇到 了 狼狈 的 局面
- Chúng tôi gặp phải một tình huống khó khăn.
- 他 狼狈 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách lúng túng.
- 他 在 雨 中 显得 很 狼狈
- Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狼狈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狼狈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狈›
狼›