Từ hán việt: 【giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới). Ý nghĩa là: lúng túng; khó xử; ngượng; ngượng ngùng. Ví dụ : - ? Như thế tôi rất ngại đó, bạn có biết không?. - 。 Không khí đột nhiên trở nên ngượng ngùng.. - 。 Anh ấy lúc này có chút lúng túng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lúng túng; khó xử; ngượng; ngượng ngùng

见 (尴尬)

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng hěn 尴尬 gāngà de 你造 nǐzào ma

    - Như thế tôi rất ngại đó, bạn có biết không?

  • - 气氛 qìfēn 突然 tūrán 变尬 biàngà

    - Không khí đột nhiên trở nên ngượng ngùng.

  • - 此刻 cǐkè 有点 yǒudiǎn

    - Anh ấy lúc này có chút lúng túng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 真的 zhēnde hǎo 尴尬 gāngà ya

    - Thật sự rất bối rối.

  • - tān 那种 nàzhǒng 尴尬 gāngà 局面 júmiàn

    - Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.

  • - 此刻 cǐkè 有点 yǒudiǎn

    - Anh ấy lúc này có chút lúng túng.

  • - 荒唐 huāngtáng 玩笑 wánxiào ràng 大家 dàjiā 尴尬 gāngà

    - Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.

  • - 气氛 qìfēn 突然 tūrán 变尬 biàngà

    - Không khí đột nhiên trở nên ngượng ngùng.

  • - 场面 chǎngmiàn 有点 yǒudiǎn 尴尬 gāngà

    - Cảnh tượng hơi bối rối.

  • - 尴尬 gāngà 形于 xíngyú

    - Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.

  • - 尴尬 gāngà 尴尬 gāngà de 就是 jiùshì 别人 biérén

    - Nếu mình không ngại thì người ngại sẽ là người khác.

  • - 觉得 juéde 尴尬 gāngà ma

    - Bạn không thấy ngại à?

  • - 感到 gǎndào hěn 尴尬 gāngà

    - Tôi cảm thấy rất ngại ngùng.

  • - 气氛 qìfēn 有些 yǒuxiē 尴尬 gāngà

    - Không khí có chút bối rối.

  • - 争论 zhēnglùn ràng 气氛 qìfēn 变得 biànde 尴尬 gāngà

    - Cuộc tranh luận khiến không khí trở nên ngượng ngùng.

  • - 放屁 fàngpì de 时候 shíhou hěn 尴尬 gāngà

    - Khi đánh rắm thì rất ngại.

  • - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 感到 gǎndào 尴尬 gāngà

    - Hành vi của anh ấy khiến mọi người cảm thấy xấu hổ.

  • - 这件 zhèjiàn shì ràng 感到 gǎndào 尴尬 gāngà

    - Việc này khiến anh ấy cảm thấy xấu hổ.

  • - zhè 误会 wùhuì ràng 我们 wǒmen hěn 尴尬 gāngà

    - Sự hiểu lầm này khiến chúng tôi rất xấu hổ.

  • - de 问题 wèntí lìng 感到 gǎndào 尴尬 gāngà

    - Câu hỏi của bạn khiến tôi cảm thấy ngại ngùng.

  • - 明知故问 míngzhīgùwèn ràng hěn 尴尬 gāngà

    - Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 一种 yīzhǒng 尴尬 gāngà de 情况 qíngkuàng

    - Chúng tôi gặp phải một tình huống xấu hổ.

  • - 本来 běnlái 以为 yǐwéi hěn 拿手 náshǒu de 事情 shìqing méi 完成 wánchéng ràng 小明 xiǎomíng hěn 尴尬 gāngà

    - Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尬

Hình ảnh minh họa cho từ 尬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一ノフノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KUOLL (大山人中中)
    • Bảng mã:U+5C2C
    • Tần suất sử dụng:Cao